Thông số kỹ thuật của bulong hóa chất – chi tiết mới nhất
1.Giới thiệu chung về thông số kỹ thuật của bulong hóa chất
Thông số kỹ thuật của bulong hóa chất là lực liên kết giữa bulong và hóa chất với vật liệu nền . Tùy vào loại bulong , hóa chất và vật liệu nền khác nhau mà có những thông số chịu lực khác nhau
Trong xây dựng hiện đại, việc lựa chọn vật tư liên kết luôn giữ vai trò quan trọng để đảm bảo an toàn, độ bền và tính thẩm mỹ của công trình. Trong số đó, bulong hóa chất ngày càng được tin dùng nhờ khả năng chịu tải trọng lớn, chống rung lắc và bám dính chắc chắn vào nền bê tông, gạch hay đá.
Tuy nhiên, để sử dụng hiệu quả và đúng mục đích, người dùng cần nắm rõ thông số kỹ thuật của bulong hóa chất. Đây là yếu tố giúp kỹ sư, nhà thầu và chủ đầu tư xác định loại bulong phù hợp, từ kích thước, vật liệu chế tạo, cường độ chịu tải cho đến loại keo hóa chất đi kèm.
Việc hiểu và áp dụng đúng thông số kỹ thuật không chỉ giúp tối ưu chi phí, mà còn đảm bảo công trình đạt độ bền vững lâu dài, đáp ứng tiêu chuẩn an toàn quốc tế.
>>>Xem thêm: Dịch vụ khoan cấy thép
2. Cấu tạo cơ bản của bulong hóa chất – Thông số kỹ thuật của bulong hoá chất
Một bộ bulong hóa chất hoàn chỉnh không chỉ gồm bulong thông thường mà là sự kết hợp giữa nhiều thành phần, nhằm tạo ra một liên kết vững chắc, an toàn và bền bỉ trong công trình. Cấu tạo cơ bản bao gồm:
👉 Thanh ren (bulong)
-
Là phần chính của bulong hóa chất, thường làm từ:
-
Thép cacbon cường độ cao: chịu lực tốt, dùng cho các hạng mục công nghiệp nặng.
-
Thép mạ kẽm nhúng nóng: chống gỉ, phù hợp công trình ngoài trời.
-
Inox 304/316: chống ăn mòn mạnh, thích hợp môi trường biển hoặc nơi tiếp xúc hóa chất.
-
-
Có các kích thước phổ biến: M8, M10, M12, M16, M20, M24, M30… với chiều dài từ 60mm đến 300mm.
👉 Keo hóa chất chuyên dụng
-
Đây là thành phần quyết định khả năng bám dính của bulong.
-
Có 3 loại phổ biến:
-
Epoxy: độ bám dính cực cao, dùng cho công trình tải trọng lớn.
-
Vinylester: kháng hóa chất, chống axit, phù hợp nhà máy và hạ tầng đặc biệt.
-
Polyester: giá rẻ, thường dùng trong công trình dân dụng.
-
-
Đóng gói dạng ống thủy tinh hoặc tuýp nhựa để dễ sử dụng.
👉 Đai ốc và long đen (ốc siết đi kèm)
-
Được lắp trên thanh ren sau khi bulong đã cố định bằng keo trong bê tông.
-
Giúp siết chặt chi tiết, đảm bảo liên kết chắc chắn.
👉 Ống nhựa định vị (tùy loại)
-
Một số hệ bulong hóa chất có thêm ống nhựa đi kèm, giúp định vị keo trong lỗ khoan và phân bổ đồng đều khi bơm.
-
Thường dùng cho tường gạch rỗng hoặc nền bê tông nhẹ.

>>>Xem thêm: Các loại mũi khoan bê tông
3. Thông số kỹ thuật của bulong hóa chất
3.1. Kích thước ren bulong
-
M8, M10, M12, M16, M20, M24, M30…
-
Chiều dài từ 60mm đến 300mm tùy loại.
➡ Kích thước càng lớn thì khả năng chịu tải càng cao.
3.2. Vật liệu chế tạo bulong
-
Thép mạ kẽm: giá rẻ, dùng cho công trình dân dụng.
-
Inox 304: chống gỉ sét, dùng trong môi trường ẩm ướt.
-
Inox 316: chống ăn mòn mạnh, thích hợp cho môi trường biển.
3.3. Keo hóa chất đi kèm
-
Epoxy: chịu lực tốt, dùng cho công trình tải trọng lớn.
-
Vinylester: chống ăn mòn hóa chất, kháng axit, phù hợp công trình đặc biệt.
-
Polyester: giá rẻ, dùng cho hạng mục dân dụng.
3.4. Cường độ chịu tải
-
Tải trọng kéo: từ 5kN đến >100kN tùy kích thước và loại keo.
-
Tải trọng cắt: từ 4kN đến >80kN.
-
Khả năng chịu rung động và môi trường khắc nghiệt tốt hơn bulong nở cơ học.
3.5. Thời gian đông kết của keo
-
Tùy loại keo (Epoxy, Vinylester, Polyester) và nhiệt độ môi trường:
-
5 – 15 phút (keo nhanh khô).
-
20 – 45 phút (keo epoxy chuyên dụng).
➡ Giúp rút ngắn tiến độ thi công.
-
4.Chi tiết các Thông số kỹ thuật của bulong hóa chất
a. Các Thông số kỹ thuật của bulong hoá chất
- Lực kéo đứt mối liên kết , kéo đứt bulong
- Lực thiết kế chịu lực của buong
- Lực kéo tải trọng khuyên dùng
Căn cứ vào tiêu chí kỹ thuật của mỗi công trình mà cân nhắc . Dùng loại bulong kích thước cho phù hợp , kéo thử tải đến lực bao nhiêu là đủ ?
Một số công trình thực ra với tính chất công việc , chỉ cần dùng bulong hóa chất M16x190 là đạt . Nhưng lại dùng bulong M24x300 , như vậy là không đạt tiêu chuẩn kỹ thuật , dự lực .
Vậy nên khách hàng hãy tham khảo 1 số bảng chịu lực sau để cân nhắc mua và dùng loại bulong nào để sử dụng .
b .Lực Kéo Đứt Bulong Hóa Chất .

c.Lực Thiết kế Của Bulong Hóa Chất .

d.Lực Khuyên Dùng

5. Hóa Chất Đi Kèm Bulong – Thông số kỹ thuật của bulong hoá chất

>>>XEM THÊM : CÁC LOẠI BU LÔNG
Để có một mối liên kết bền vững và khả năng chịu lực tôi đa , chúng ta cũng nên cân nhắc . Sử dụng loại hóa chất nào để thi công và tạo mối liên kết với vật liệu nền
- Thường thì khách hàng hay lực chọn keo Ramset G5 để thi công , đó là 1 sự lựa chọ đúng đắn . Nhưng về mùa đông thì nên cân nhắc sử sụng 1 số hóa chất khác vì keo ramset mùa đông hơi khó bơm .
- Có thể sử dụng keo Hilti Re 100 , hoặc đặ biệt hơn là sư dụng keo Fischer 390 Es.
6. Ứng dụng thực tế dựa trên Thông số kỹ thuật của bulong hóa chất
Mỗi loại bulong hóa chất có thông số kỹ thuật riêng, từ kích thước, tải trọng đến vật liệu chế tạo. Việc hiểu rõ các thông số này sẽ giúp kỹ sư và nhà thầu lựa chọn đúng sản phẩm cho từng hạng mục công trình. Dưới đây là những ứng dụng thực tế theo từng cấp thông số kỹ thuật:
6.1. Bulong hóa chất M8 – M12
-
Thông số kỹ thuật: tải trọng kéo 6 – 20kN, chiều dài từ 60 – 120mm.
-
Ứng dụng:
-
Treo hệ thống ống gió, đường ống kỹ thuật, ống PCCC.
-
Lắp đặt điều hòa, khung giàn nhẹ.
-
Cố định lan can, biển báo, thiết bị nội thất.
👉 Phù hợp cho công trình dân dụng, văn phòng, nhà ở.
-
6.2. Bulong hóa chất M16 – M20
-
Thông số kỹ thuật: tải trọng kéo 30 – 60kN, chiều dài từ 140 – 200mm.
-
Ứng dụng:
-
Liên kết kết cấu thép, khung dầm, cột nhà xưởng.
-
Cố định bệ máy vừa và nhỏ, thang máy, thiết bị công nghiệp.
-
Neo giữ mái che, giàn thép, cầu thang ngoài trời.
👉 Thường sử dụng trong công trình công nghiệp và hạ tầng vừa.
-
6.3. Bulong hóa chất M24 – M30
-
Thông số kỹ thuật: tải trọng kéo 70 – 100kN, chiều dài trên 220mm.
-
Ứng dụng:
-
Neo móng cho cột trụ, dầm bê tông nặng.
-
Cố định bệ máy công nghiệp cỡ lớn (máy nghiền, máy phát điện).
-
Dùng trong cầu đường, hầm ngầm, bến cảng, công trình giao thông trọng điểm.
👉 Đáp ứng yêu cầu tải trọng siêu nặng và môi trường khắc nghiệt.
-
6.4. Ứng dụng theo vật liệu chế tạo
-
Thép mạ kẽm: phù hợp công trình ngoài trời, chi phí thấp.
-
Inox 304: sử dụng trong môi trường ẩm ướt, nhà máy thực phẩm, dược phẩm.
-
Inox 316: dùng cho khu vực ven biển, nhà máy hóa chất, nơi có độ ăn mòn cao.

>>>Xem thêm: Đất sét chống cháy
7. Liên hệ để được tư vấnThông số kỹ thuật của bulong hoá chất
Chúng tôi chuyên nhận Thi công khoan cấy bu lông chuyên nghiệp cho công trình dân dụng và công nghiệp:
Kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, đào tạo bài bản
Vật tư đạt chuẩn – keo có CO/CQ rõ ràng
Báo giá nhanh – khảo sát miễn phí
Hỗ trợ 24/7 cho dự án gấp, tiến độ khắt khe
Ngoài ra Công ty chúng tôi chuyên cung cấp các loại bulong liên kết, bulong hoá chất, bulong nở 3 cánh, thanh ren, ốc vít, đất sét chống cháy, mũi khoan bê tông, súng bơm keo, hoá chất cấy thép chính hãng,… đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật trong xây dựng và công nghiệp. Với đội ngũ kỹ thuật dày dặn kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến giải pháp cấy thép hiệu quả – bền vững – an toàn cho mọi công trình.
Thông tin liên hệ:
- Công Ty TNHH TM Xây Dựng Công Trình Minh Anh
Địa chỉ: Số 1/207 , Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Hotline/Zalo: 0983753846
Website: khoancaythep.com.vn
Minh Anh – Đồng hành cùng công trình bền vững của bạn!
Tag: Bulong hóa chất inox tại Hà Nội, Bulong inox cấy thép Hà Nội, Bulong nở hóa chất inox Hà Nội, Keo cấy thép dùng cho bulong inox, Báo giá bulong hóa chất inox Hà Nội, Mua bulong hóa chất inox ở đâu Hà Nội, Bulong inox 304 – 316 tại Hà Nội, Bulong hóa chất công trình dân dụng Hà Nội, Cung cấp bulong inox cường độ cao Hà Nội, Bulong hóa chất chống gỉ Hà Nội, bulong hoá chất tại Trần Đăng Ninh, bulong hoá chất tại Cầu Giấy
