Hóa chất cấy thép Fischer
1.Ứng dụng ,đặc tính sản phẩm hóa chất cấy thép Fischer
Ứng dụng hóa chất cấy thép Fischer
- Bê tông chịu nén và chịu kéo C20/25 đến C50/60
- Thép chờ kết cấu chịu lực
- Bê tông C12/15
- Đá đặc tự nhiên
- Dùng khoan cấy thép sàn, dầm , ram dốc tầng hầm…
- Dùng khoan cấy hệ bulong kết cấu thép như chân cột, kèo thép, dàn mái canopy…
- Dùng khoan cấy hệ bulong neo đỡ hệ giằng shoring chống tường vây trong công trình cao tầng...
Hóa chất cấy thép Fischer
Đặc tính sản phẩm hóa chất cấy thép Fischer
- Hóa chất cấy thép Fischer Fis EM là hỗn hợp 2 thành phần gồm nhựa gốc Epoxy và chất làm cứng sẽ được hòa trộn hoàn toàn vào nhau thông qua vòi trộn tĩnh, bơm trực tiếp vào lỗ khoan. Hóa chất cấy thép Fischer Fis EM dùng cấy cho cả cấy thanh ren và thép gân .
- Hóa chất cấy thép Fischer Fis EM được sản xuất từ gốc Epoxy nên vì vậy nên được chứng nhận được dùng trong nhiều môi trường khác nhau như chịu tải trọng động ( cấy thép ram dốc, sàn đậu xe tầng hầm), lỗ khoan kim cương có thành lỗ rất nhẵn, trong điều kiện lỗ khoan ẩm ướt, ngập nước thì cường độ của Fischer Fis EM cũng không bị ảnh hưởng.
2.Ưu điểm sản phẩm hóa chất cấy thép Fischer
- Hóa chất cấy thép Fischer Fis EM được chứng nhận dùng cho tải trọng động : thích hợp cấy thép cho Ram dốc, sàn đậu xe tầng hầm…
- Được cấp những chứng chỉ kỹ thuật của Mỹ và Châu Âu : ICC, ASTM , ETA…
- Hạn sử dụng lên đến 3 năm rất tiện lợi cho việc sử dụng.
- Sử dụng cho cả vật liệu nền là beton và đá tự nhiên.
- Thi công tiết kiệm và quá trình thi công dễ dàng tiện lợi.
a. Bảng tra thông tin về thời gian đông kết:
Nhiệt độ vật liệu nền | Thời gian ngưng kết | Thời gian đông kết |
30 – 40oC | 7 phút | 5 giờ |
20 – 30oC | 14 phút | 10 giờ |
10 – 20oC | 30 phút | 18 giờ |
5 – 10oC | 2 giờ | 40 giờ |
b. Bảng tra giá trị lực nhổ đến giới hạn chảy của thép theo từng đường kính:
Đường kính thép (mm) |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
Chiều sâu lỗ khoan (mm) |
Lực kéo đến giới hạn chảy của thép CB400-V TCVN1651-2:2008 (KN) |
10 | 14 | 100 | 31.42 |
12 | 16 | 120 | 45.24 |
14 | 18 | 140 | 61.58 |
16 | 20 | 160 | 80.42 |
18 | 22 | 180 | 101.79 |
20 | 25 | 200 | 125.66 |
22 | 28 | 220 | 152.05 |
25 | 30 | 250 | 196.35 |
28 | 35 | 280 | 246.30 |
32 | 40 | 320 | 321.70 |
Chú ý:
- Tất cả giá trị của lực ở trên áp dụng cho bê tông chịu nén C20/25, không chịu ảnh hưởng bởi khoảng cách mép nền và khoảng cách trục giữa 2 cốt thép.