Hóa chất cấy thép Atlas Fixing AC500
Hóa chất cấy thépAtlas Fixing AC500
Hóa chất cấy thép Atlas Fixing AC500 là keo EPOXY cường độ cao 2 thành phần, tỉ lệ 1:3, màu hồng nhạt. Sản phẩm chuyên dùng để liên kết thép chờ hay bu lông ở những vị trí yêu cầu chịu tải lớn.
- Hãng sản xuất: Atlas Fixing
- Nước sản xuất: Anh Quốc
- Tên sản phẩm: AC500
- Dung tích: 585ml
- Tỉ lệ: 1:3
- Chứng chỉ: ETA (chứng chỉ châu âu), LEED (Môi trường), WRAS (An toàn với nước sạch), CSTB (Chịu lửa)
- Màu keo : đỏ Là hệ hóa chất 2 thành phần gốc Epoxy chịu tải trọng rất cao. Khô cứng nhanh và thời gian thao tác lâu thích hợp cho vùng khí hậu nhiệt đới. làm việc tốt khi lắp đặt trong lỗ khô, ẩm ướt và ngập nước.
Hình ảnh Hóa chất cấy thép Atlas Fixing AC500
Ưu điểm của Hóa chất cấy thép Atlas Fixing AC500
Công thức đặc chế cho ngành Xây Dựng trong vùng khí hậu nóng và ẩm.
- Hóa chất gốc thuần Epoxy cường độ cao để cấy thép và bulong.
- Khả năng chống cháy : được kiểm nghiệm đến 4h FRP.
- Khô cứng nhanh hơn và thời gian thao tác được gia tăng.
- Sử dụng cho cả lỗ khoan ẩm và bị ngập nước.
- Độ co ngót thấp, rất phù hợp cho lỗ khoan rút lõi và lỗ khoan lớn.
- Không chứa Styrene có hại cho sức khỏe.
- Vận hành và lắp đặt dễ dàng.
- Có nắp đậy để tái sử dụng được.
Vật liệu nền,đặc tính kỹ thuật,quy trình thi công
Vật liệu nền : Bê tông,đá tự nhiên
Đặc tính kỹ thuật:
Khi được dùng cấy thép neo ( thép chờ) hay thanh ren bulong neo keo AC500 tạo nên liên kết hóa chất dạnh bơm gốc thuần Epoxy cường độ rất cao.
Những đặc trưng khi lắp đặt ở nhiệt độ 30 độ C
- Thời gian thao tác cho phép: 20 phút
- Thời gian khô cứng hoàn toàn : 6h
Quy trình thi công:
- Khoan lỗ theo chiều sâu và đường kính chỉ định
- Làm sạch lỗ theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Bơm hoá chất:
- Đưa hoá chất vào trong bộ dụng cụ bơm AC500:
+ Bơm thải ra ngoài khoảng 16 ml ( 2 lần bóp cò) để đảm bảo độ trộn đều giữa hai thành phần.
+ Bơm dần từ trong ra ngoài đến khi thể tích dung dịch chiếm khoảng 2/3 thể tích lỗ thì dừng lại.
+ Cấy (cắm) thanh thép đã được làm sạch đưa dần từ ngoài vào trong đồng thời xoay tròn để đảm bảo cho hoá chất bám hoàn toàn vào thanh thép.
+ Giữ thanh thép cố định để đảm bảo cho quá trình đông kết đúng kỹ thuật (xem bảng thời gian chỉ dẫn).
Hình ảnh khoan cấy thép bằng Hóa chất cấy thép Atlas Fixing AC500
Đường Kính Bulong Neo (mm) |
Đường Kính Lỗ Khoan (mm) |
Độ Sâu lỗ khoan (mm) |
Mô men siết (Nm) |
Khả Năng Chịu Cắt (kN) |
Khả Năng Chịu Kéo (kN) |
M10 |
12 |
90 |
20 |
13,6 |
12,2 |
M12 |
14 |
110 |
30 |
18,5 |
24,8 |
M16 |
18 |
125 |
60 |
34,3 |
36,0 |
M20 |
25 |
170 |
120 |
53,8 |
58,1 |
M24 |
28 |
210 |
200 |
81,7 |
86,1 |
M30 |
35 |
280 |
400 |
126,1 |
131,5 |
- Tải trọng thiết kế (kN) cho trường hợp với thanh ren mạ kẽm (cấp bền 5.8) trong bê tông mác 30N/mm2
Khả năng chịu trọng tải thiết kế với thép BST 500, mác bê tông 300N/mm2
Đường Kính thép neo (mm) |
Đường Kính Lỗ Khoan (mm) |
Độ Sâu Lỗ Khoan (mm) |
Khả năng chịu cắt (kN) |
Khả năng chịu kéo (kN) |
D10 |
14 |
100 |
16,2 |
21,0 |
D12 |
16 |
120 |
22,8 |
27,5 |
D14 |
18 |
140 |
30,8 |
37,4 |
D16 |
20 |
160 |
40,4 |
46,1 |
D20 |
25 |
200 |
63,1 |
58,0 |
D25 |
30 |
250 |
98,5 |
89,8 |
D28 |
35 |
280 |
126,5 |
106,2 |
D32 |
40 |
320 |
163,1 |
137,8 |
Liên hệ mua hàng 0983753846 web khoancaythep.com.vn